Máy lạnh Panasonic S-48PU2H5-8 âm trần 5.5 HP 47800 Btu inverter
Giá niêm yết:47.800.000 ₫
Giá bán:46.300.000 ₫
Tiết kiệm được1.500.000 ₫
(Đã gồm VAT & Chưa gồm vật tư - nhân công lắp đặt)
MIỄN PHÍgiao hàng nội thành TP. Hồ Chí Minh
• Thùng máy nguyên đai – nguyên kiện, mới 100%.
• Cung cấp đầy đủ hóa đơn & chứng từ CO, CQ.
Bảo hành chính hãng 01 năm máy
Đổi trả miễn phí nếu do lỗi nhà sản xuất!
Tình trạng: Còn hàng
Máy lạnh Panasonic S-48PU2H5-8 âm trần 5.5 HP 47800 Btu inverter, sử dụng gas R410, siêu tiết kiệm điện năng. Sản phẩm thích hợp lắp cho phòng khám, phòng học, văn phòng mini,…
Máy lạnh Panasonic S-34PU2H5-8 âm trần 4 HP 34100 Btu inverter được làm từ chất liệu cao cấp, có độ bền cao, với thiết kế sang trọng, màu sắc tinh tế làm tăng thêm tính thẩm mỹ cho ngôi nhà của bạn.
Các ưu điểm và tính năng nổi bật của sản phẩm:
1. Công nghệ Inverter tiên tiến tiết kiệm điện
Trang bị công nghệ inverter giúp tiết kiệm điện năng vượt trội và vẫn đảm bảo người dùng luôn cảm thấy thoải mái dễ chịu nhất.
– Tiết kiệm năng lượng: sau khi đạt được nhiệt độ cài đặt, máy điều hòa không khí inverter sẽ hạ công suất để duy trì nhiệt độ phòng, giúp tiết kiệm điện hơn so với máy điều hòa không khí không inverter.
– Thoải mái: điều chỉnh công suất dựa vào tải nhiệt, giảm thiểu cách biệt giữa nhiệt độ phòng và nhiệt độ cài đặt, mang lại sự thoải mái cao hơn so với máy không inverter.
– Hoạt động mạnh mẽ: vận hành ở công suất tối đa ngay khi khởi động để nhanh chóng đạt được nhiệt độ cài đặt.
2. Công nghệ lọc khí độc quyền Nanoe X
Tích hợp công nghệ lọc khí NanoeX tiên tiến có khả năng khử mùi, ức chế sự phát triển của vi khuẩn và vi rút, loại bỏ bụi bẩn hiệu quả mang lại môi trường sống trong lành hơn.
3. Hoạt động bền bỉ, có độ bền cao
– Dàn nóng độ bền cao: phủ lớp chống ăn mòn để chống gỉ và khí muối giúp đảm bảo hiệu suất lâu dài.
– Dàn tản nhiệt có lá tản nhiệt xanh Blue Fin: bảo vệ cánh tản nhiệt khỏi các tác nhân gây gỉ sét như không khí ô nhiễm, nước và các tác nhân khác.
– Copper Tube Condenser: dàn ngưng tụ bằng đồng giúp trao đổi nhiệt tốt hơn, nâng cao hiệu quả làm lạnh.
– Bo mạch chống thấm nước: bo mạch được phủ lớp chống thấm nước giúp hạn chế bảng mạch tiếp xúc với nước.
– Dàn nóng phủ sơn chống ăn mòn: dàn nóng được phủ nhiều lớp sơn chống ăn mòn giúp bảo vệ dàn nóng khỏi nước muối, nước mưa.
Thông số kỹ thuật
Dàn lạnh
S-48PU2H5-8
Dàn nóng
U-48PS2H5-8
Mặt nạ
CZ-KPU3H/CZ-KPU3
Công suất làm lạnh: định mức (Tối thiểu – Tối đa)
Kw
14.00 (3.80-15.40)
Btu/h
47.800 (13.000-52.600)
Dòng điện: Định mức (Tối đa)
A
25.5 (28.0)
Công suất tiêu thụ: định mức (Tối thiểu – Tối đa)
Kw
5.39 (1.25-5.90)
Hiệu suất COP/EER
W/W
2,60
Btu/hW
8,87
Dàn lạnh
Lưu lượng gió
m³/phút
36,4
Độ ồn áp suất (Cao/Thấp)
dB(A)
47/41
Độ ồn nguồn (Cao/Thấp)
dB
62/56
Kích thước
Dàn lạnh (CxRxS)
mm
256 x 840 x 840
Mặt lạnh (CxRxS)
mm
33.5 x 950 x 950
Trọng lượng
Dàn lạnh
kg
24
Mặt nạ
kg
5
Dàn nóng
Độ ồn áp suất
dB(A)
56
Độ ồn nguồn
dB
70
Kích thước
Dàn nóng (CxRxS)
mm
996 x 980 x 370
Trọng lượng
kg
81
Kích cỡ đường ống
Ống hơi
mm (inch)
15.88 (5/8)
Ống lỏng
mm (inch)
9.52 (3/8)
Chiều dài đường ống
Tối thiểu – tối đa
m
7.5-50
Chênh lệch độ cao
m
30
Độ dài ống nạp sẵn Gas
Tối đa
m
30
Lượng Gas nạp thêm
g/m
50
Môi trường hoạt động
Tối thiểu – tối đa
°C
16-43
Bảng giá lắp đặt
BẢNG GIÁ THI CÔNG LẮP ĐẶT MÁY LẠNH
(Áp dụng từ ngày 01/01/2024 cho đến khi có báo giá mới)
STT
NỘI DUNG
ĐƠN VỊ TÍNH TRÊN 1
ĐƠN GIÁ
(VNĐ)
GHI CHÚ
I
PHẦN NHÂN CÔNG LẮP ĐẶT MÁY
A
Loại máy lạnh dân dụng (treo tường)
Giá áp dụng cho vị trí lắp máy (cục nóng) an toàn, có chỗ đứng lắp vững chắc, không quá cao.
Giá áp dụng tại khu vực TP Hồ Chí Minh.
1
Máy công suất 1 HP – 2.0 HP
Bộ
300.000
2
Máy công suất 3 HP
Bộ
350.000
B
Loại máy lạnh thương mại (âm trần, tủ đứng, giấu trần ống gió, áp trần)
1
Máy công suất 1 HP – 2 HP
Bộ
500.000
2
Máy công suất 2.5 HP – 4 HP
Bộ
550.000
3
Máy công suất 5 HP – 5.5 HP
Bộ
800.000
C
Loại máy công nghiệp (Giấu trần nối ống gió, tủ đứng, áp trần)
1
Máy công suất 6 HP – 7 HP
Bộ
1.000.000
2
Máy công suất từ 8 HP trở lên
Bộ
Liên hệ
0911.260.247
II
PHẦN VẬT TƯ LẮP ĐẶT
A
HẠNG MỤC ỐNG ĐỒNG DẪN GAS
1
Ống đồng Luvata Thái Lan Ø6/Ø10 + cách nhiệt đôi trắng
mét
200.000
Quý khách có nhu cầu thi công loại cách nhiệt Superlon thay cho các nhiệt đôi thì liên hệ trực tiếp.
Giá áp dụng cho vị trí thi công an toàn và không vướng chướng ngại.
Với công trình có thế thi công khó, báo giá sau khi khảo sát xong.
2
Ống đồng Luvata Thái Lan Ø6/Ø12 + cách nhiệt đôi trắng
mét
220.000
3
Ống đồng Luvata Thái Lan Ø6/Ø16 + cách nhiệt đôi trắng
mét
250.000
4
Ống đồng Luvata Thái Lan Ø10/Ø16 + cách nhiệt đôi trắng
mét
280.000
5
Ống đồng Luvata Thái Lan Ø10/Ø19 + cách nhiệt đôi trắng
mét
310.000
6
Ống đồng Hailiang Trung Quốc Ø22, Ø28, Ø34,v.v..
mét
Liên hệ
0911.260.247
B
HẠNG MỤC DÂY ĐIỆN, ỐNG NƯỚC VÀ PHỤ KIỆN
1
Dây điện Cadivi 1.5mm2
mét
8.000
1 sợi/ sợi đơn
2
Dây điện Cadivi 2.5mm2
mét
11.000
1 sợi/ sợi đơn
3
Dây điện Cadivi 3.5mm2
mét
13.500
1 sợi/ sợi đơn
4
Dây điện Cadivi 4.0mm2
mét
15.500
1 sợi/ sợi đơn
5
Dây điện Cadivi 6.0mm2
mét
25.000
1 sợi/ sợi đơn
6
Dây điện Cadivi 8.0mm2
mét
35.000
1 sợi/ sợi đơn
7
Ống nước Bình Minh PVC Ø21
mét
30.000
8
Ống nước Bình Minh PVC Ø27
mét
35.000
9
Ống nước Bình Minh PVC Ø34
mét
42.000
10
Ống nước Bình Minh PVC Ø42
mét
50.000
11
Ống nước Bình Minh PVC Ø49
mét
65.000
12
Ống nước mềm
mét
6.000
13
Ty treo dàn lạnh máy âm trần – áp trần – giấu trần công suất từ 1 HP đến 5.5 HP (1 bộ gồm 4 cây ty ren + phụ kiện)
Bộ
250.000
Máy từ 6 HP trở lên => liên hệ
14
CB nguồn, điện 220V (1 pha) 20A
cái
80.000
15
CB nguồn, điện 220V (1 pha) 50A
cái
110.000
16
CB nguồn, điện 380V (3 pha) 20A
cái
250.000
17
CB nguồn, điện 380V (3 pha) 50A
cái
350.000
18
Eke treo dàn nóng máy 1 HP-1.5 HP
cặp
120.000
19
Eke treo dàn nóng máy 2 HP
cặp
150.000
20
Eke treo dàn nóng máy 2.5 HP
cặp
180.000
21
Eke treo dàn nóng máy 3 HP
cặp
250.000
22
Gia cố eke treo hoặc khung đỡ dàn nóng đặt sàn, sắt V hàn độ cao từ 100mm đến 200mm cho máy từ 1 HP đến 4 HP
cái
450.000
Cho máy 5 HP trở lên => Liên hệ
23
Vật tư phụ kèm theo cho máy dân dụng: cùm, co, lơi, móc, nối, simili quấn ống, ty treo ống đồng – ống nước, kẽm, băng keo điện, băng keo trong, keo dán, dây gút,…
bộ
200.000
24
Vật tư phụ kèm theo cho máy thương mại: cùm, co, lơi, móc, nối, simili quấn ống, ty treo ống đồng – ống nước, kẽm, bạc hàn, silicon, băng keo điện, băng keo trong, keo dán, dây gút,…
bộ
400.000
25
Vật tư phụ kèm theo cho máy công nghiệp
bộ
Liên hệ 0911.260.247
⦿ Lưu ý:
Đơn giá nhân công trên chưa bao gồm thuế VAT.
Đơn giá áp dụng cho công trình lắp đặt tại khu vực TP HCM.
Đơn giá vật tư đã bao gồm nhân công.
Giá vật tư có thể thay đổi theo từng thời điểm thi công lắp đặt.
Giá áp dụng thi công trong giờ hành chính.
Liên hệ trực tiếp Hotline 0911 260 247 (Mr Luân) khi:
Quý khách cần thi công công trình ở các tỉnh khác.
Quý khách cần thi công ngoài giờ hành chính.
Bên quý khách đã có sẵn máy và cần thi công lắp đặt hoặc đã đi đường ống sẵn rồi và cần lắp đặt máy.